put hands on Thành ngữ, tục ngữ
a bee in her bonnet
upset, a bit angry, on edge Aunt Betsy was kind of cranky, like she had a bee in her bonnet.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a caution
a bold or shocking person, no shrinking violet She is a caution! She told the judge he was all wrong.
a common thread
an idea or theme that is similar to others There's a common thread in most of Berton's stories.
a contract out on
a contract that pays to have someone killed There's a contract out on Mike. The boss doesn't like him.
a coon's age
many years, a dog's age We haven't been out to the coast in a coon's age. It's been years.
a crush on
sudden feeling of love or romance Judy has a crush on Tim. See the way she looks at him.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a fool and his money are soon parted
"a fool will spend all his money quickly; easy come, easy go" After he had spent his fortune, he remembered this saying: A fool and his money are soon parted.
a foregone conclusion
a certain conclusion, a predictable result That he'll graduate is a foregone conclusion. He is a good student. đặt tay của (một người) lên (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Theo nghĩa đen, chạm và đặt tay lên ai đó hoặc vật gì đó. Tôi đặt tay lên máy xem có cảm nhận được động cơ chạy không. Bác sĩ đặt tay lên cho tui xác định xem khối u vừa lớn chưa. Để có được một cái gì đó, thường là một đối tượng vật chất. Tôi vừa cố gắng đặt tay vào cuốn sách này mà tui cần cho bài nghiên cứu của mình. Phải mất nhiều năm, nhưng cuối cùng tui cũng vừa đặt tay vào một bản thu âm rất hiếm của Beatles! 3. Rò rỉ ai đó hoặc điều gì đó, đặc biệt là theo cách bất mong muốn và tình dục. Cô thư ký cáo buộc rằng CEO vừa cố gắng đặt tay lên cô nhiều lần trong suốt thời (gian) gian cô làm chuyện tại công ty. Nếu bạn lại đặt tay lên tui như vậy lần nữa, tui sẽ khiến bạn bị sa thải nhanh hơn bạn có thể nhắm mắt .. Xem thêm: hand, on, put put addition on addition )
và đặt tay lên (ai đó, vật gì đó hoặc động vật)
1. Lít để đặt tay lên người hoặc động vật. Anh ta đặt tay lên người phụ nữ bị bệnh và tuyên bố cô ấy vừa khỏi bệnh. Hành động chữa lành đức tin này vừa thất bại, than ôi. Anh đặt tay lên con chó và nhẹ nhàng sờ nắn xem có bị gãy xương không.
2. Hình. Để xác định vị trí và nắm bắt một ai đó hoặc một cái gì đó. Ngay khi tui có thể đặt tay lên anh ta, tui sẽ đưa anh ta đến ngay đây. Tôi đang cố gắng đặt tay của tui vào cuốn sách mà bạn đề xuất.
3. Hình. Để giữ một ai đó hoặc một con vật với hình phạt hoặc tổn hại như một mục tiêu. Chỉ cần đợi cho đến khi tui đặt tay lên bạn! Khi tui đặt tay lên Ken, anh ấy sẽ rất tiếc vì anh ấy vừa từng nói dối tui .. Xem thêm: tay, on, put. Xem thêm:
An put hands on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put hands on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put hands on