put your thinking cap on Thành ngữ, tục ngữ
a bee in her bonnet
upset, a bit angry, on edge Aunt Betsy was kind of cranky, like she had a bee in her bonnet.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a caution
a bold or shocking person, no shrinking violet She is a caution! She told the judge he was all wrong.
a common thread
an idea or theme that is similar to others There's a common thread in most of Berton's stories.
a contract out on
a contract that pays to have someone killed There's a contract out on Mike. The boss doesn't like him.
a coon's age
many years, a dog's age We haven't been out to the coast in a coon's age. It's been years.
a crush on
sudden feeling of love or romance Judy has a crush on Tim. See the way she looks at him.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a fool and his money are soon parted
"a fool will spend all his money quickly; easy come, easy go" After he had spent his fortune, he remembered this saying: A fool and his money are soon parted.
a foregone conclusion
a certain conclusion, a predictable result That he'll graduate is a foregone conclusion. He is a good student. đặt giới hạn suy nghĩ của (một người)
Để bắt đầu suy nghĩ rất kỹ về điều gì đó, đặc biệt là giải pháp cho một vấn đề. Nếu tất cả chúng ta đều chú ý đến suy nghĩ của mình, tui chắc chắn rằng chúng ta có thể nghĩ ra cách kiếm đủ trước để đi xem trận đấu bóng chày vào cuối tuần này. A: "Chà, ông chủ, ông nghĩ chúng ta nên làm gì?" B: "Hãy để tui đặt lên suy nghĩ của tui trong một phút.". Xem thêm: giới hạn tư duy đặt giới hạn tư duy của bạn
hoặc nâng cao giới hạn tư duy của bạn
Nếu bạn đặt giới hạn tư duy của mình hoặc đặt giới hạn tư duy của mình, bạn cố gắng giải quyết một vấn đề bằng cách suy nghĩ về nó. Chúng ta nên phải nâng cao tiềm năng suy nghĩ của mình và quyết định xem có thể làm gì để ngăn chặn vấn đề. Chúng tui có năm đôi ủng để tặng, vì vậy hãy chuẩn bị tư duy của bạn và trả lời các câu hỏi sau. Lưu ý: Cụm từ này có thể đen tối chỉ chiếc mũ mà các thẩm phán thường đội khi tuyên án hoặc tuyên án. . Xem thêm: cap, on, put, Thinking Đặt cap ˈthinking của bạn
(không chính thức) cố gắng giải quyết một vấn đề bằng cách suy nghĩ kỹ về nó: Bây giờ, chúng ta sẽ tìm số trước này như thế nào? Hãy bắt đầu suy nghĩ của chúng ta .. Xem thêm: cap, on, put, Thinking. Xem thêm:
An put your thinking cap on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put your thinking cap on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put your thinking cap on