read (one) the riot act Thành ngữ, tục ngữ
a contract out on
a contract that pays to have someone killed There's a contract out on Mike. The boss doesn't like him.
a piece of the action
a share of the profit or prize or loot Those who paid for the winning ticket get a piece of the action.
a tough act to follow
a performance that is not easy to equal Gail danced very well. That is a tough act to follow.
act out
explain by movement and gestures Watch - I'll act out the meaning of pacifist.
act up
not work right, give pain or problems My stomach is acting up today. I don't feel well.
actions speak louder than words
people judge by actions more than words, practice what you preach Parents should remember that actions speak louder than words. Kids imitate their parents.
as a matter of fact
to state a fact, in fact, to be perfectly honest The burrowing owl is a protected species. As a matter of fact, it's an endangered species.
bring some new facts to light
discover some new facts, make some new facts known The lawyers were able to bring some new facts to light in the trial of the killer.
caught in the act
caught doing a crime, caught with his pants down Two of the boys were caught in the act of vandalism. They were breaking car windows.
chain reaction
one event causing a sequence of events Abe sold his shares, causing a chain reaction in the market. đọc (một) hành động bạo loạn
Để la mắng, khiển trách hoặc khiển trách nghiêm khắc một người vì một lỗi hoặc sai lầm. Tuần trước, tui đã bị sếp đọc về hành động bạo loạn vì làm hỏng phần mềm kế toán. Tôi biết Mary vừa gây rối, nhưng bất nên phải đọc cô ấy hành động bạo loạn cho nó .. Xem thêm: hành động, đọc, bạo loạn đọc ai đó hành động bạo loạn
Hình. mắng mỏ ai đó nghiêm khắc. Người quản lý vừa đọc cho tui hành động bạo loạn vì vừa đến muộn. Cô giáo đọc cho học sinh nghe hành động bạo loạn vì bất làm bài .. Xem thêm: hành động, đọc, hành động bạo loạn đọc hành động bạo loạn
Cảnh báo hoặc khiển trách một cách thô bạo hoặc nghiêm khắc, như trong trường hợp em bị bắt ném đá ở cửa sổ, hiệu trưởng đọc cho anh ta thấy hành động bạo loạn. Thuật ngữ này đen tối chỉ một luật thực tế của Anh, Đạo luật chống bạo động năm 1714, yêu cầu đọc một tuyên ngôn để giải tán một đám đông; những người bất tuân theo trong vòng một giờ bị phạm trọng tội. [Nửa đầu những năm 1800]. Xem thêm: hành động, đọc, bạo loạn đọc (ai đó) hành động bạo loạn
Nếu ai đó có thẩm quyền đọc hành động bạo loạn hoặc đọc ai đó hành động bạo loạn, họ tức giận nói với ai đó vì vừa làm điều gì đó ngu ngốc hoặc sai trái. Tôi rất vui vì bạn vừa đọc hành động bạo loạn cho Billy. Anh ấy vẫn còn là một đứa trẻ, bạn biết đấy. Anh ta vẫn cần được cho biết phải làm gì. Tại cuộc họp nội các hàng tuần vào ngày hôm sau, ông Schroder tức giận vừa đọc các bộ trưởng của mình về hành động bạo loạn. Lưu ý: Đạo luật Chống bạo động là một đạo luật được thông qua ở Anh vào năm 1715. Việc một nhóm từ mười hai người trở lên từ chối chia tay và rời đi nếu ai đó có thẩm quyền đọc phần liên quan của Đạo luật là một hành vi vi phạm. . Xem thêm: hành động, đọc, bạo loạn đọc hành động bạo loạn
đưa ra lời thông báo mạnh mẽ cho ai đó rằng họ phải cải thiện hành vi của mình. Đạo luật Chống bạo động được chính phủ Anh thông qua vào năm 1715 sau cuộc nổi dậy của người Jacobite vào năm đó và được thiết kế để ngăn chặn tình trạng rối loạn dân sự. Đạo luật vừa coi chuyện một nhóm mười hai người trở lên từ chối giải tán sau khi được lệnh làm như vậy là một trọng tội và bị người có thẩm quyền đọc một phần nhất định của Đạo luật. Nó vừa không bị bãi bỏ cho đến năm 1967 .. Xem thêm: hành động, đọc, bạo loạn đọc (ai đó) Đạo luật ˈRiot
(tiếng Anh Anh) nói với ai đó một cách mạnh mẽ và giận dữ rằng bạn sẽ trừng phạt họ nếu họ bất ngừng hành vi tệ; tức giận với ai đó vừa cư xử tồi tệ: Hiệu trưởng bước vào và đọc Đạo luật chống bạo động. Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ giữ chúng tui ở lại sau giờ học nếu có thêm một lời phàn nàn về chúng tôi. Vào năm 1715, Đạo luật chống bạo động vừa được thông qua tại Quốc hội. Nhóm hơn mười hai người bất được phép gặp gỡ nơi công cộng. Nếu họ làm vậy, một quan chức đến đọc họ Đạo luật chống bạo động, đạo luật này ra lệnh cho họ dừng cuộc họp. Cô giáo đọc hành động bạo loạn đến cả lớp ầm ĩ .. Xem thêm: hành động, đọc, bạo loạn đọc hành động bạo loạn
Phê phán gay gắt. Đạo luật năm 1725 của Nghị viện Anh quy định rằng một thẩm phán có thể yêu cầu bất kỳ cuộc tụ tập nào gồm hàng chục người trở lên đang làm ra (tạo) ra một cuộc xáo trộn dân sự để giải tán bằng cách đọc một tuyên bố chính thức có hiệu lực đó. Không chú ý đến thông báo đã dẫn đến chuyện bắt giữ (luật vẫn có hiệu lực cho đến năm 1973). Được sử dụng phổ biến, cụm từ này trở thành tương đương với “nhai kỹ”, ngay cả khi chỉ một người “đọc hành động bạo loạn.”. Xem thêm: hành động, đọc, bạo loạn. Xem thêm:
An read (one) the riot act idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with read (one) the riot act, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ read (one) the riot act