red pill Thành ngữ, tục ngữ
a bitter pill
a negative event, a loss, a painful experience Divorce is a bitter pill for her. She believed in her marriage.
bitter pill
(See a bitter pill)
from pillar to post
from one problem to another After getting fired, he went from pillar to post - more bad luck.
pill
(See the pill)
spill the beans
tell a secret to someone who is not supposed to know about it Please don
spill your guts
tell everything you know, spill the beans Don't spill your guts to your mom. Don't tell her about our problems.
the pill
a contraceptive pill, a contraceptive drug Bev has religious reasons for not taking the pill.
spill out
scatter out;pour out撒落;溢出
The cotents of the box spilled out on the floor.箱子里的东西撒落在地上。
Mind how you carry that pot;you'll spill some of the water out.端那只锅的时候当心一点,不然会把水泼出来的。
spill over
overflow 溢出;溢满
The milk in the pot boiled up and spilled over.锅里的牛奶煮沸溢了出来。
The populations of many big cities have spilled over into the ad joining countryside.许多大城市的居民已外流到毗邻的乡村。
The controversy has spilled over into other fields.这场争论已扩大到其它领域。
take a spill
Idiom(s): take a spill
Theme: ACCIDENT
to have a fall; to tip over. (Also with bad, nasty, quite, etc. Also with have.)
• Ann tripped on the curb and took a nasty spill.
• John had quite a spill when he fell off his bicycle.
viên thuốc màu đỏ
1. argot Sự lựa chọn để nhận thức và gắn bó với thực tế đích thực, bất chấp những đau đớn hoặc khó khăn mà nó có thể gặp phải. Thuật ngữ này trái ngược với "viên thuốc màu xanh", sự lựa chọn cố tình bất biết gì và tách rời khỏi thế giới thực. Hình ảnh liên quan đến bộ phim khoa học viễn tưởng The Matrix năm 1999, trong đó nhân vật chính được lựa chọn theo nghĩa đen giữa một viên thuốc màu đỏ, cho phép anh ta trải nghiệm thực tế lần đầu tiên và một viên thuốc màu xanh, sẽ khiến anh ta tiếp tục sống như một tù nhân trong một thế giới giả lập. Tham gia (nhà) khóa học triết học đó tương tự như chọn một viên thuốc màu đỏ - tui cảm thấy như mắt mình thực sự được mở ra. tiếng lóng Một người đàn ông ủng hộ và cổ vũ quan niệm về nam tính thống trị bắt nguồn từ sự lệch lạc và phản đối các lý tưởng nữ quyền. Thuật ngữ này trái ngược với "viên thuốc màu xanh", một thuật ngữ xúc phạm để chỉ một người đàn ông vẫn bất biết hoặc từ chối quan niệm về nam tính như vậy. (Nguồn gốc của hình ảnh như vậy được nêu rõ hơn trong Định nghĩa 1.) "The Red Pill" là tên của một cộng cùng con nổi bật trên diễn đàn trực tuyến Reddit có nội dung thảo luận về các chủ đề như vậy, điển hình là các chiến lược để chinh phục tình dục. Anh ấy coi mình như một viên thuốc màu đỏ, nhưng thực sự anh ấy chỉ đang lặp lại tất cả những điều anh ấy đọc trên mạng về cách trở thành một alpha macho .. Xem thêm: viên thuốc, màu đỏ. Xem thêm:
An red pill idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with red pill, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ red pill