rub (one's) nose in it Thành ngữ, tục ngữ
a bit at sea
a bit unsure, uncertain He seems a bit at sea since his brother died. They were close.
a bit off/a bit mental
not rational, unbalanced, one brick short Kate talks to the birds. Do you think she's a bit off?
a bitch
a complaining woman, a woman who nags What a bitch! She complains to us and criticizes her kids.
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bitter pill
a negative event, a loss, a painful experience Divorce is a bitter pill for her. She believed in her marriage.
a clutch hitter (baseball)
a batter who hits when runners are on base Joe's a clutch hitter. He's batting .431 with runners on base.
a golden opportunity
a good chance to succeed, a good investment The Royal Hotel is for sale. What a golden opportunity!
a hit
a drug dose, drugs from a needle When she's depressed, she'll do anything for a hit.
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a little hair off the dog
(See hair off the dog) xoa mũi của (một người) vào đó
Để nhắc nhở một người về những thất bại hoặc sai trái của một người. Mỗi khi tui mắc lỗi, tên cùng nghiệp đáng ghét của tui luôn háo hức dụi mũi vào đó .. Xem thêm: ngoáy mũi, dụi xoa mũi ai đó
Fig. để nhắc nhở một điều gì đó mà một người vừa làm sai; để nhắc nhở một điều gì đó tồi tệ hoặc bất may vừa xảy ra. (Đề cập đến một phương pháp chăm nom vật nuôi trong nhà.) Khi Bob thi trượt, anh trai của anh ấy vừa dụi mũi vào đó. Mary biết cô ấy bất nên cắt đứt hôn ước của mình. Đừng dụi mũi vào đó .. Xem thêm: ngoáy mũi, dụi dụi mũi ai đó
Mang điều gì đó, đặc biệt là lỗi hoặc lỗi, liên tục và mạnh mẽ để người khác chú ý. Ví dụ, tui biết mình vừa sai, nhưng đừng dụi mũi vào đó. Biểu hiện này đen tối chỉ một hành vi bất đẹp khi cho chó vào nhà bằng cách dụi mũi vào phân của nó. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: ngoáy mũi, dụi dụi mũi ai đó
hoặc dụi mũi ai đó vào bùn đất
INFORMALCOMMON Nếu bạn dụi mũi ai đó hoặc dụi mũi vào bụi bẩn, bạn sẽ xấu hổ hoặc làm họ khó chịu bằng cách nhắc họ về điều gì đó mà họ bất muốn nghĩ đến, chẳng hạn như thất bại hoặc sai lầm mà họ vừa mắc phải. Được rồi, tui nhầm rồi - bất nên phải dụi mũi! Đôi khi những người chiến thắng bất thể cưỡng lại chuyện dụi mũi vào bụi bẩn của kẻ thù .. Xem thêm: ngoáy mũi, dụi xoa mũi ai đó vào thứ gì đó (hoặc dụi vào)
một cách dứt khoát hoặc liên tục khiến ai đó chú ý đến sự xấu hổ hoặc đau đớn thực tế. bất chính thức Biểu hiện này xuất phát từ niềm tin sai lầm rằng cách để huấn luyện chó con hoặc mèo con tại nhà là ngoáy mũi vào phân hoặc nước tiểu của chúng nếu chúng quậy phá trong nhà. 1963 P. M. Hubbard Xin lỗi. Tôi vừa nói tui xin lỗi… Đừng dụi mũi vào đó. . Xem thêm: mũi, xoa, cái gì đó chà ai đó ˈnose vào đó
(cũng xoa nó ˈin) (thân mật) tiếp tục nhắc nhở ai đó về một sai lầm họ vừa mắc phải hoặc một sự thật khó chịu: Cô ấy luôn dụi mũi tui vào đó . Cô ấy bất bao giờ tha thứ cho tui vì vừa không nhận công chuyện đó. ♢ Tôi biết mình vừa đưa ra quyết định sai lầm, nhưng bất nên phải cọ xát, phải bất ?. Xem thêm: ngoáy mũi, xoa bóp. Xem thêm:
An rub (one's) nose in it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rub (one's) nose in it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rub (one's) nose in it