set forth on Thành ngữ, tục ngữ
a bee in her bonnet
upset, a bit angry, on edge Aunt Betsy was kind of cranky, like she had a bee in her bonnet.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a caution
a bold or shocking person, no shrinking violet She is a caution! She told the judge he was all wrong.
a common thread
an idea or theme that is similar to others There's a common thread in most of Berton's stories.
a contract out on
a contract that pays to have someone killed There's a contract out on Mike. The boss doesn't like him.
a coon's age
many years, a dog's age We haven't been out to the coast in a coon's age. It's been years.
a crush on
sudden feeling of love or romance Judy has a crush on Tim. See the way she looks at him.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a fool and his money are soon parted
"a fool will spend all his money quickly; easy come, easy go" After he had spent his fortune, he remembered this saying: A fool and his money are soon parted.
a foregone conclusion
a certain conclusion, a predictable result That he'll graduate is a foregone conclusion. He is a good student. đặt ra trên (cái gì đó)
1. Để thực hiện một số hành trình hoặc nhiệm vụ. Nhóm nghiên cứu đang bắt đầu một cuộc thám hiểm vào vùng tối nhất của khu rừng. Mười năm trước, chúng tui đã thực hiện một trong những dự án đầy tham vọng nhất trong lịch sử. Thượng nghị sĩ vừa đặt ra một loạt các cuộc tấn công chống lại các đối thủ của mình trong Quốc hội. Để phát hành, thúc đẩy hoặc chiếu điều gì đó về phía trước trên một số bề mặt. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "set" và "ra". Chúng tui đặt thuyền của mình trên mặt nước, hy vọng sẽ đón được gió và tiếp tục đà của mình. Những người tiên phong vừa lên đường trên những vùng cùng bằng rộng lớn lớn để tìm kiếm một nơi nào đó để thành lập một thị trấn mới .. Xem thêm: thứ tư, tiếp tục, thiết lập lập ra điều gì đó
và khởi hành điều gì đó
1 . Lít để bắt đầu một cái gì đó, chẳng hạn như một cuộc hành trình. Chúng tui dự định sẽ lên đường vào sáng sớm hôm sau. Bạn sẽ khởi hành chuyến đi của mình lúc mấy giờ?
2. Hình để bắt đầu trình bày một bài tuyên bố hoặc một lời giải thích. Ngay sau khi John bắt đầu bài tuyên bố của mình, ba người bước ra ngoài. Mỗi lần anh ấy ra mắt trên một bài thuyết trình, phải nửa tiếng trước khi anh ấy tắt .. Xem thêm: ra, bật, thiết lập. Xem thêm:
An set forth on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with set forth on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ set forth on