spit on Thành ngữ, tục ngữ
a bee in her bonnet
upset, a bit angry, on edge Aunt Betsy was kind of cranky, like she had a bee in her bonnet.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a caution
a bold or shocking person, no shrinking violet She is a caution! She told the judge he was all wrong.
a common thread
an idea or theme that is similar to others There's a common thread in most of Berton's stories.
a contract out on
a contract that pays to have someone killed There's a contract out on Mike. The boss doesn't like him.
a coon's age
many years, a dog's age We haven't been out to the coast in a coon's age. It's been years.
a crush on
sudden feeling of love or romance Judy has a crush on Tim. See the way she looks at him.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a fool and his money are soon parted
"a fool will spend all his money quickly; easy come, easy go" After he had spent his fortune, he remembered this saying: A fool and his money are soon parted.
a foregone conclusion
a certain conclusion, a predictable result That he'll graduate is a foregone conclusion. He is a good student. nhổ vào (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để tống nước bọt hoặc đờm từ miệng của một người vào người nào đó hoặc vật gì đó. Tôi thực sự ước rằng bạn sẽ bất nhổ xuống đất như vậy — nó thực sự thô lỗ! Người đàn ông nhổ nước bọt vào tui khi tui đi ngang qua. Để đẩy hoặc tống một vật từ miệng vào người hoặc vật gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "nhổ" và "trên." Ai đó nhổ kẹo cao su của họ xuống đất, và nó bị dính vào đáy giày thể thao của tôi! Hãy chắc chắn rằng bạn bất nói chuyện bằng miệng - bạn bất muốn nhổ thức ăn vào buổi hẹn hò !. Xem thêm: vào, nhổ nhổ (nhổ) vào ai đó hoặc cái gì đó
1. để phun nước bọt vào ai đó hoặc cái gì đó. (When là trang trọng và ít được sử dụng hơn on.) Đám đông giận dữ nhổ vào người bị kết án. Đừng khạc nhổ trên vỉa hè.
2. để phun nước bọt vào ai đó hoặc thứ gì đó trong khi nói chuyện. (When là trang trọng và ít được sử dụng hơn so với on.) Tôi luôn sợ không tình nhổ nước bọt vào ai đó ở hàng đầu tiên khi tui đang nói chuyện. Tôi hối hận vì vừa nhổ vào bạn, nhưng đó là một tai nạn .. Xem thêm: on, nhổ nhổ cái gì đó vào (to) cái gì đó
để tống thứ gì đó ra khỏi miệng vào thứ gì đó. Bạn bất nên nhổ kẹo cao su của bạn trên vỉa hè! Đừng nhổ kẹo cao su của bạn trên vỉa hè .. Xem thêm: trên, nhổ. Xem thêm:
An spit on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with spit on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ spit on