there's no accounting for tastes Thành ngữ, tục ngữ
there's no accounting for tastes
there's no accounting for tastes see
no accounting for tastes, there's.
không nên phải tính đến sở thích
Mọi người thích hoặc bất thích một thứ vì những lý do bất thể giải thích được. Làm thế nào mà thứ rác rưởi trả toàn này có thể đứng đầuphòng chốngvé trong ba tuần là điều tui không thể. Không có kế toán cho hương vị, tui đoán. Thành thật mà nói, bạn trai mới của John hơi chán, nhưng John dường như trả toàn say mê anh ta. Không có sự cân nhắc về sở thích.. Xem thêm: sở thích, không, sở thích
không có sự cân nhắc về sở thích
bất thể giải thích tại sao những người khác nhau lại thích những thứ khác nhau, đặc biệt là những thứ mà người nói đánh giá là không hấp dẫn. câu tục ngữ Từ cuối thế kỷ 18, đây là dạng thông thường trong tiếng Anh của cách diễn đạt bằng tiếng Latinh de gustibus non est disputandum 'không có gì phải bàn cãi về sở thích'.. Xem thêm: kế toán, không, sở thích. Xem thêm: