there's no fool like an old fool Thành ngữ, tục ngữ
there's no fool like an old fool
there's no fool like an old fool see
no fool like an old fool, there's.
(không có) kẻ ngu ngốc như một kẻ ngốc tuổi
Một người lớn tuổi đưa ra quyết định ngu ngốc là người có lỗi đặc biệt, vì lẽ ra kinh nghiệm vừa dạy họ bất nên làm những điều như vậy. Ông tui bị bắt quả aroma đang cố mua cỏ từ mấy đứa trẻ trong xóm. Không ngu ngốc như một kẻ ngốc tuổi, hả? Không có cái ngu nào tương tự đồ ăn cũ - bạn nghĩ điều gì sẽ xảy ra nếu bạn cố giấu lợi nhuận của mình để trốn thuế ?. Xem thêm: ngu, như, không, già
Không có kẻ ngu nào như một kẻ ngốc già.
Prov. Lời nói sáo rỗng Người già được đánh giá là khôn ngoan, vì vậy nếu một người già cư xử một cách dại dột, còn tệ hơn một người trẻ tuổi cư xử một cách dại dột. Khi bà Fleischman già nhìn chồng mình cố nhảy theo cách mà các cháu của họ nhảy, bà lẩm bẩm: "Không có kẻ ngu nào như một kẻ ngu cũ.". Xem thêm: ngu, như, không, già
bất có ngu nào như ngu già
hành vi ngu ngốc của một người lớn tuổi có vẻ đặc biệt ngu ngốc vì họ được đánh giá là sẽ suy nghĩ và hành động nhạy bén hơn một người trẻ tuổi. tục ngữ. Xem thêm: ngu ngốc, tương tự như, không, già
(có) ˌkhông ngu như một kẻ ngu ngốc nhất
(nói) một người lớn tuổi cư xử ngu xuẩn dường như ngu ngốc hơn một người trẻ tuổi làm điều tương tự, bởi vì kinh nghiệm lẽ ra phải dạy anh ta bất nên làm điều đó: Fred sẽ kết hôn với một người phụ nữ kém anh ta ba mươi tuổi. Không có cái ngu nào tương tự cái ngu cũ .. Xem thêm: cái ngu, tương tự như, không, già
bất có cái ngu nào tương tự cái ngu già
Cái ngu bất giảm theo tuổi tác. Nhận định này vừa trở thành một câu châm ngôn khi John Heywood tích lũy bộ sưu tập câu châm ngôn năm 1546 của mình. Nó vừa được lặp lại kể từ đó. . Xem thêm: ngu, like, no, old. Xem thêm: