there's no smoke without fire Thành ngữ, tục ngữ
there's no smoke without fire
there's no smoke without fire see
no smoke without fire, there's.
Không có khói mà bất có lửa
Thường có sự thật đằng sau một tin đồn, nghi ngờ hoặc điềm xấu. Chúng tui quyết định điều tra báo cáo tài chính của công ty, vì họ vừa không phải trả thuế mặc dù lợi nhuận của họ đang tăng lên. Rốt cuộc thì bất có khói mà bất có lửa. Rất nhiều người vừa nói rằng anh ấy gian lận trong kỳ thi, và tui không muốn tin điều đó, bất có khói mà bất có lửa .. Xem thêm: fire, no, smoking, after
(Có) bất có khói bất có lửa.
và Ở đâu có khói, ở đó có lửa. Thường có một số sự thật đằng sau mỗi tin đồn. Tôi sẽ rút tất cả trước của tui từ ngân hàng đó. Tôi đọc một bài báo rằng ngân hàng đang gặp khó khăn về tài chính, và ở đâu có khói là có lửa .. Xem thêm: lửa, không, khói, bất có
bất có khói, bất có lửa, ở đó
Ngoài ra, ở đâu có khói là có lửa . Sự nghi ngờ hay tin đồn thường có cơ sở trên thực tế, như trong Khi doanh số bán hàng tiếp tục tăng mạnh nhưng công ty vẫn bất kiếm được tiền, anh ấy vừa nghi ngờ có điều gì đó bất ổn - bất có khói mà bất có lửa. Được tuyên bố lần đầu tiên vào cuối những năm 1300, thành ngữ này vừa xuất hiện trong nhiều bộ sưu tập tục ngữ từ năm 1546 trở đi và vẫn còn còn tại cho đến ngày nay. . Xem thêm: không, bất khói, bất có
bất có khói mà bất có lửa
hoặc
ở đâu có khói là có lửa
Nếu bạn nói bất có khói là bất có lửa hoặc ở đâu có khói là có lửa, ý bạn là rằng một tin đồn về một người nào đó đang làm điều gì đó xấu ít nhất có thể đúng một phần hoặc tin đồn sẽ bất bắt đầu. Câu chuyện là mục chính trên bản tin và tất cả người nhất định nghĩ rằng bất có khói mà bất có lửa. Bạn có tin những cáo buộc đó không? Tôi nói ở đâu có khói ở đó có lửa. '. Xem thêm: lửa, không, khói, bất có
bất có khói mà bất có lửa (hoặc ở đâu có khói thì có lửa)
luôn có một số lý do cho một tin đồn. tục ngữ 1998 Times Đây bất phải là nói rằng bất có khói mà bất có lửa - điều này nhấn mạnh lý do tại sao những tuyên bố bất có thật có thể gây ra nhiều thiệt hại bất thể phục hồi - nhưng điều này luôn luôn, nhất thiết, sẽ là một vấn đề gây bức xúc. . Xem thêm: lửa, không, khói, bất có
bất có ˌsmoke mà bất có ˈfire
(tiếng Anh Anh) (tiếng Anh Mỹ nơi có khói, có lửa) (nói) nếu nhiều người nói rằng điều gì đó tồi tệ là xảy ra, nó phải có một phần sự thật: Mặc dù anh ta vừa được tuyên bố bất có tội tại tòa án, nhưng tất cả người đang nói rằng bất có khói mà bất có lửa .. Xem thêm: lửa, không, khói, bất có. Xem thêm: