travel on Thành ngữ, tục ngữ
a bee in her bonnet
upset, a bit angry, on edge Aunt Betsy was kind of cranky, like she had a bee in her bonnet.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a caution
a bold or shocking person, no shrinking violet She is a caution! She told the judge he was all wrong.
a common thread
an idea or theme that is similar to others There's a common thread in most of Berton's stories.
a contract out on
a contract that pays to have someone killed There's a contract out on Mike. The boss doesn't like him.
a coon's age
many years, a dog's age We haven't been out to the coast in a coon's age. It's been years.
a crush on
sudden feeling of love or romance Judy has a crush on Tim. See the way she looks at him.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a fool and his money are soon parted
"a fool will spend all his money quickly; easy come, easy go" After he had spent his fortune, he remembered this saying: A fool and his money are soon parted.
a foregone conclusion
a certain conclusion, a predictable result That he'll graduate is a foregone conclusion. He is a good student. du lịch trên (cái gì đó)
1. Để di chuyển hoặc hành trình trên một số bề mặt hoặc dọc theo một số con đường. Chúng tui sẽ bất thể đi trên đường chính cho đến khi họ trả thành công chuyện của mình. Tôi ghét đi du lịch trên mặt nước. Tôi luôn bị say sóng. Để di chuyển hoặc hành trình bằng một số cách vận tải cụ thể. Tôi thực sự bất ngại khi đi du lịch trên xe buýt. Nó cho tui một thời cơ để bắt kịp một số bài đọc. Tôi vừa không đi du lịch trên máy bay cho đến khi tui gần 30 tuổi. Xe của chúng tui bị hỏng nửa chừng ở đó, vì vậy chúng tui phải đi bộ trong suốt quãng đường còn lại. Để di chuyển hoặc hành trình khi mang theo một số loại thẻ thông hành hoặc giấy phép. Nếu bạn trên 66 tuổi ở Ireland, bạn có thể đi du lịch trong Chương trình Du lịch Miễn phí của họ trên khắp đất nước! Bạn có thể đi du lịch bằng thị thực sinh viên của mình quanh phần còn lại của Châu Âu, nhưng bạn sẽ phải mang theo bằng chứng đăng ký của mình tất cả lúc tất cả nơi .. Xem thêm: on, biking biking on article
1. để thực hiện một cuộc hành trình trên một phương tiện vận chuyển cụ thể. Bạn có thích đi du lịch trên tàu? Tôi bất quan tâm đến chuyện đi lại trên xe buýt.
2. đi du lịch với một số trạng thái cơ thể nhất định, chẳng hạn như lúc đói, lúc no. Tôi ghét đi du lịch trong tình trạng no bụng. Tôi bất thể chịu được để đi du lịch trong một cái bụng đầy .. Xem thêm: on, du lịch. Xem thêm:
An travel on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with travel on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ travel on