up close and personal Thành ngữ, tục ngữ
take it personally
believe you are being attacked or accused "He was criticizing the whole class; don't take it personally." cận cảnh và cá nhân
1. tính từ Rất thân thiết với ai đó hoặc cái gì đó. Dấu gạch nối nếu được sử dụng trước một danh từ. Bạn sẽ phải đến gần và cá nhân để xem tất cả các rõ hơn nhỏ trong bức tranh. tính từ Rất thân mật (an ninh) và riêng tư, đặc biệt ở mức độ khó chịu hoặc bất mong muốn. Dấu gạch nối nếu được sử dụng trước một danh từ. Tôi bất thích khi các chàng trai cố gắng gần gũi và cá nhân trong những lần hẹn hò đầu tiên của chúng tôi. Tôi muốn sẻ chia khía cạnh thân thiết hơn của mình với ai đó sau khi chúng tui ở bên nhau một thời (gian) gian. Nó sẽ yêu cầu bác sĩ kiểm tra kỹ lưỡng và cá nhân để đảm bảo bất có bất kỳ dấu hiệu nhiễm trùng nào. trạng từ Theo cách rất gần gũi và thân mật (an ninh) hoặc ở mức độ như vậy. Các kiểm toán viên vừa hiểu rất rõ về thói quen tài chính của chúng tui và mang tính cá nhân. Nhà sinh vật học vừa điều tra thói quen ăn uống của quần thể gấu đất phương gần gũi và cá nhân, quan sát chuyển động của chúng và kiểm tra các mẫu phân của chúng .. Xem thêm: và, đóng, cá nhân, lên cận cảnh và cá nhân
phr. thân mật; thân mật (an ninh) hơn những gì người ta có thể mong muốn. (Colloq. Cụm từ này là tiêu đề của một bộ phim và tên của một chương trình truyền hình.) Khi chiếc hòm của tui tuột xuống, cô ấy hiểu tui gần gũi và cá nhân hơn một chút mà chúng tui đã sẵn sàng vào thời (gian) điểm đó. . Xem thêm: và, đóng, cá nhân, lên. Xem thêm:
An up close and personal idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with up close and personal, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ up close and personal