Nghĩa là gì:
attache case
attaché case /ə'tæʃikeis/- danh từ
- cặp da (đựng giấy má, tài liệu...)
whatever the case Thành ngữ, tục ngữ
a basket case
a person who is very nervous, in bad shape If Gloria has one more crisis, she'll be a basket case.
a case of
an example of, it's a case of Look at Bosnia. That's a case of ethnic civil war.
a nut case
a person who is crazy, crackpot If you go to work in pajamas, people will say you're a nut case.
basket case
(See a basket case)
case in point
an example to support my point or thesis Social democracy can succeed. Sweden is a case in point.
case of
(See a case of)
crack this case
solve a crime, discover who is guilty "David will crack this case; he's a thorough investigator."
get off my case
stop criticizing me, check up on I told the manager to get off my case - to stop criticizing me.
have a case of
be sick from, have a disease I was in bed. I had a bad case of the flu.
in any case (event)
no matter what happens, surely, without fail I may not be able to meet you next week but in any case I will still give you the books before then. bất kể trường hợp nào
Bất kể điều gì thực sự đúng hoặc phù hợp về một tình huống hoặc sự chuyện cụ thể. Tôi bất biết tại sao anh ấy lại lấy trước - có thể có những vấn đề cá nhân mà chúng tui không biết, hoặc có thể anh ấy chỉ tham lam. Dù thế nào đi nữa, anh ta bất nên nói dối về điều đó sau khi chúng tui bắt được anh ta. Vâng, một nguồn tin tuyên bố rằng công ty sẽ đưa ra thông báo vào tháng tới, trong khi nguồn tin khác tuyên bố rằng nó sẽ sớm nhất là vào tuần tới. Dù là gì đi nữa, chúng ta sẽ sớm nhận được thông tin mới. Bạn đang cố gắng để bị gạt? Có lẽ chỉ cần giảm một vài cân? Dù thế nào đi nữa, chuyện trở thành thành viên của Adonis Gyms là cách tốt nhất để bạn đạt được mục tiêu sức khỏe của mình .. Xem thêm: trường hợp, bất cứ điều gì. Xem thêm:
An whatever the case idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with whatever the case, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ whatever the case