Some examples of word usage: curtail
1. The government had to curtail spending in order to balance the budget.
Chính phủ đã phải cắt giảm chi tiêu để cân đối ngân sách.
2. Due to the pandemic, many businesses had to curtail their operations.
Do đại dịch, nhiều doanh nghiệp đã phải cắt giảm hoạt động của mình.
3. The company decided to curtail production in response to decreased demand.
Công ty quyết định cắt giảm sản xuất để đáp ứng nhu cầu giảm đi.
4. The school had to curtail extracurricular activities due to budget constraints.
Trường học phải cắt giảm các hoạt động ngoại khóa do hạn chế ngân sách.
5. The city council voted to curtail the use of plastic bags in an effort to reduce waste.
Hội đồng thành phố đã bỏ phiếu cắt giảm việc sử dụng túi nhựa nhằm giảm lượng rác thải.
6. The airline was forced to curtail flights to certain destinations due to travel restrictions.
Hãng hàng không đã phải giảm chuyến bay đến một số điểm đến do hạn chế du lịch.