to cut of all negotiations: cắt đứt mọi cuộc thương lượng
to cut off the water supply: cắt nước
to cut off all communications: cắt đứt mọi phương tiện giao thông liên lạc
kết liễu đột ngột, làm chết đột ngột
she was cut off in her prime: cô ta chết đột ngột trong lúc còn thanh xuân
to cut out
cắt ra, cắt bớt
to cut out a passage from a book: cắt bớt một đoạn trong cuốn sách
thôi (làm gì), thôi dùng (cái gì)
làm mờ, áp đảo; hất cẳng (đối phương)
to be totally cut out by one's rival: bị địch thủ hoàn toàn áp đảo; bị địch thủ hất cẳng hắn
khác nhau
a huge figure of a lion cut out in the rock: hình một con sư tử khổng lồ được khắc ở tảng đá
vạch ra trước, chuẩn bị trước
he found his work cut out for him: hắn thấy công việc của hắn đã được vạch ra từ trước
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tách (súc vật) ra khỏi đàn; bắt (tàu địch) bằng cách len vào giữa nó và bờ; ngáng đường xe sau để vượt xe trước (xe ô tô)
bị loại ra không được đánh bài nữa
to cut up
(quân sự) cắt ra từng mảnh, tiêu diệt (quân địch)
chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc
to cut up a writer: chỉ trích gay gắt một nhà văn
to cut up a book: phê bình gay gắt một cuốn sách
làm đau đớn, làm đau lòng
to be cut up by a piece of sad news
đau đớn do được tin buồn
(thông tục) để lại gia tài
to cut up well: để lại nhiều của
to cut both ways: đòn xóc hai đầu, lá mặt lá trái
that argument cuts both ways: lý lẽ đòn xóc hai đầu
to cut one's coat according to one's cloth
(xem) cloth
to cut and come again
ăn ngon miệng
mời cứ tự nhiên đừng làm khách
to cut the [Gordian] knot
(xem) Gordian_knot
to cut the ground from under somebody's feet
(xem) ground
to cut it fat
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lên mặt ta đây; làm bộ, làm tịch, nói thánh nói tướng
cut it out!
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thôi đi!
to cut it fine
(xem) fine
to cut a loss
tránh được sự thua lỗ (do kịp thời thôi không đầu cơ nữa)
to cut no ice
(từ lóng) không ăn thua gì, không nước mẹ gì
to cut and run
(xem) run
to cut a shine
to cut a swath
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) to cut it fat
to cut short
ngắt, thu ngắn, rút ngắn
to cut somebody off with a shilling
cắt hết phần gia tài của ai chỉ để lại cho một siling
to cut one's stick (lucky)
to cut stick (dirt)
(từ lóng) chuồn, tẩu, chạy trốn
to cut one's wisdom-teeth (eye-teech)
mọc răng khôn; (nghĩa bóng) đã khôn ra, đã chín chắn hơn, đã có kinh nghiệm hơn
to cut up rough (lóng)
to cut up rusty
nổi giận, phát cáu
to cut up savage (ugly)
nổi cơn thịnh nộ, phát khùng
Some examples of word usage: cut
1. I need to cut this piece of paper in half. - Tôi cần phải cắt tờ giấy này làm hai.
2. Be careful not to cut yourself with that knife. - Hãy cẩn thận đừng cắt vào mình với con dao đó.
3. The barber will cut my hair tomorrow. - Thợ hớt tóc sẽ cắt tóc cho tôi vào ngày mai.
4. She decided to cut ties with her toxic friend. - Cô ấy quyết định cắt đứt mối quan hệ với người bạn độc hại.
5. Can you help me cut these vegetables for dinner? - Bạn có thể giúp tôi cắt rau củ này cho bữa tối không?
6. The company announced plans to cut costs by laying off employees. - Công ty thông báo kế hoạch cắt giảm chi phí bằng cách sa thải nhân viên.
An cut synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cut, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của cut