sự biến đổi (sang một trạng thái, hình thức kém hơn, thấp hơn)
reduction to ashes: sự biến thành tro bụi
sự giáng cấp (một sĩ quan...)
reduction to the ranks: sự giáng cấp xuống làm lính thường
sự chinh phục, sự bắt phải đi đầu hàng
bản thu nhỏ (bản đồ...)
(y học) sự chữa, sự bó (xương gây), sự nắn (chỗ trật khớp)
(hoá học) sự khử
(toán học) sự rút gọn, phép rút gọn, phép quy về
reduction of a fraction: sự rút gọn một phân số
(kỹ thuật) sự cán, sự dát; sự ép, sự nén
Some examples of word usage: reduction
1. The reduction in air pollution has been attributed to the implementation of stricter environmental regulations.
Sự giảm ô nhiễm không khí đã được gán cho việc thực hiện các quy định về môi trường nghiêm ngặt.
2. We need to find ways to achieve cost reduction without sacrificing quality.
Chúng ta cần tìm cách để giảm chi phí mà không làm giảm chất lượng.
3. The reduction of greenhouse gas emissions is crucial for combating climate change.
Sự giảm lượng khí thải nhà kính là rất quan trọng để chống lại biến đổi khí hậu.
4. The doctor prescribed a reduction in sodium intake to help lower the patient's blood pressure.
Bác sĩ chỉ định giảm lượng natri trong khẩu phần ăn để giúp giảm huyết áp của bệnh nhân.
5. The company announced a reduction in workforce due to financial constraints.
Công ty thông báo giảm lực lượng lao động do hạn chế tài chính.
6. The reduction in speed limits on the highway has led to fewer accidents.
Sự giảm giới hạn tốc độ trên cao tốc đã dẫn đến ít tai nạn hơn.
An reduction synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with reduction, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của reduction