the early (first) delivery: lần phát thư thứ nhất trong ngày
to pay on delivery: tả tiền khi giao hàng
cách nói; sự đọc, sự bày tỏ, sự phát biểu (ý kiến)
his speech was interesting but his delivery was poor: bài nói của ông ta rất hay nhưng cách nói lại dở
the delivery of the lecture took three hours: đọc bài thuyết minh mất ba tiếng
sự sinh đẻ
sự ném, sự phóng, sự bắn (quả bóng, tên đạn...); sự mở (cuộc tấn công); sự ban ra, sự truyền ra (lệnh)
sự nhượng bộ, sự đầu hàng, sự chuyển nhượng
công suất (máy nước...)
Some examples of word usage: delivery
1. The delivery of the package was delayed due to bad weather.
- Việc giao hàng bị trì hoãn do thời tiết xấu.
2. The restaurant offers free delivery for orders over $50.
- Nhà hàng cung cấp dịch vụ giao hàng miễn phí cho đơn hàng trên 50 đô la.
3. The delivery of the speech was confident and engaging.
- Cách thức trình bày bài phát biểu rõ ràng và hấp dẫn.
4. The delivery driver dropped off the package at the front door.
- Người lái xe giao hàng đã để gói hàng tại cửa trước.
5. I prefer to have my groceries delivered to my home rather than going to the store.
- Tôi thích có hàng tạp hóa được giao đến nhà thay vì phải đến cửa hàng.
6. The delivery of the news was unexpected and shocking.
- Việc thông báo tin tức đến bất ngờ và gây sốc.
An delivery synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with delivery, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của delivery