+ Toàn bộ nguồn nhân lực sẵn có trong xã hội để dùng vào quá trình sản xuất.
Some examples of word usage: labour
1. She went into labour in the middle of the night.
Cô ấy đã bắt đầu đau đẻ vào giữa đêm.
2. The construction workers put in a lot of labour to finish the project on time.
Các công nhân xây dựng đã làm việc chăm chỉ để hoàn thành dự án đúng hạn.
3. Labour unions are fighting for better working conditions for their members.
Các công đoàn đang chiến đấu để cải thiện điều kiện làm việc cho các thành viên của họ.
4. The political party promised to create more jobs and improve labour rights.
Đảng chính trị đã hứa tạo ra nhiều việc làm hơn và cải thiện quyền lợi lao động.
5. The baby was born after several hours of labour.
Em bé được sinh ra sau một vài giờ lao động.
6. The company was accused of exploiting cheap labour in developing countries.
Công ty bị cáo buộc lợi dụng lao động rẻ tiền ở các nước đang phát triển.
An labour synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with labour, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của labour