to experience harsh trials: trải qua những thử thách gay go
(+ that, how) học được, tìm ra được (qua kinh nghiệm)
Some examples of word usage: experience
1. I have had many great experiences while traveling around the world.
Tôi đã trải qua nhiều trải nghiệm tuyệt vời khi đi du lịch khắp thế giới.
2. It's important to gain work experience before applying for a job.
Quan trọng là phải có kinh nghiệm làm việc trước khi nộp đơn xin việc.
3. She has years of experience in the field of marketing.
Cô ấy có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tiếp thị.
4. Learning a new language can be a challenging but rewarding experience.
Học một ngôn ngữ mới có thể là một trải nghiệm thách thức nhưng đáng giá.
5. I had a bad experience at that restaurant and will not be going back.
Tôi đã có một trải nghiệm không tốt ở nhà hàng đó và sẽ không quay lại.
6. The tour guide shared interesting stories about his experiences living in the jungle.
Hướng dẫn viên chia sẻ những câu chuyện thú vị về trải nghiệm sống trong rừng của mình.
An experience synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with experience, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của experience