Some examples of word usage: suffer
1. She suffers from a chronic illness that requires constant medical attention.
-> Cô ấy đang mắc một căn bệnh mãn tính cần phải được chăm sóc y tế liên tục.
2. The workers are suffering from poor working conditions and low wages.
-> Các công nhân đang chịu đựng vì điều kiện làm việc kém và mức lương thấp.
3. He suffered a lot of pain after the accident.
-> Anh ấy đã phải chịu đựng rất nhiều đau đớn sau tai nạn.
4. Many people in the region are suffering from food shortages due to the drought.
-> Nhiều người trong khu vực đang chịu đựng thiếu hụt thực phẩm do hạn hán.
5. The children in the orphanage have suffered enough, they deserve to be happy.
-> Những đứa trẻ trong cô nhi viện đã phải chịu đựng đủ rồi, họ xứng đáng được hạnh phúc.
6. The team suffered a humiliating defeat in the championship game.
-> Đội đã phải chịu đựng một trận thất bại đáng xấu hổ trong trận chung kết.