I should like to submit it to your inspection: tôi xin đệ trình vấn đề này để ông kiểm tra
nội động từ
chịu, cam chịu, quy phục
to submit to defeat: cam chịu thất bại
will never submit: không bao giờ chịu quy phục
trịnh trọng trình bày
that, I submit, is a false inference: tôi xin trịnh trọng trình bày rằng đó là một sự suy luận sai lầm
Some examples of word usage: submit
1. Please submit your completed application by the deadline.
Xin vui lòng nộp đơn xin việc hoàn chỉnh trước hạn chót.
2. Students are required to submit their assignments online.
Sinh viên cần phải nộp bài tập trực tuyến.
3. You can submit your feedback through our online survey.
Bạn có thể gửi phản hồi của mình qua bảng khảo sát trực tuyến của chúng tôi.
4. We kindly ask that you submit any questions or concerns in writing.
Chúng tôi xin lịch sự yêu cầu bạn gửi bất kỳ câu hỏi hoặc lo lắng nào bằng văn bản.
5. Please submit your payment along with your order form.
Xin vui lòng gửi thanh toán cùng với biểu mẫu đặt hàng của bạn.
6. Employees are required to submit their timesheets at the end of each week.
Nhân viên cần phải nộp phiếu công tác của mình vào cuối mỗi tuần.
An submit synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with submit, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của submit