to extend the boundaries of...: mở rộng đường ranh giới của...
to extend one's sphere of influence: mở rộng phạm vi ảnh hưởng
to extend the meaning ofa word: mở rộng nghĩa của một từ
(quân sự) dàn rộng ra (quân đội)
(thể dục,thể thao), (từ lóng) làm việc dốc hết
dành cho (sự đón tiếp...); gửi tới (lời chúc...)
to extend hepl: dành cho sự giúp đỡ
to extend the best wishes to...: gửi những lời chúc tốt đẹp nhất tới (ai...)
(pháp lý) đánh giá (tài sản) (để tịch thu); tịch thu (tài sản, vì nợ)
chép (bản tốc ký...) ra chữ thường
nội động từ
chạy dài, kéo dài (đến tận nơi nào...); mở rộng
their power is extending more and more every day: quyền lực của họ càng ngày càng mở rộng
(quân sự) dàn rộng ra (quân đội)
Some examples of word usage: extend
1. We need to extend the deadline for the project to give us more time to complete it.
- Chúng ta cần gia hạn thời hạn cho dự án để có thêm thời gian hoàn thành.
2. The company decided to extend their services to include a wider range of products.
- Công ty quyết định mở rộng dịch vụ của họ để bao gồm nhiều loại sản phẩm hơn.
3. I asked my boss if I could extend my vacation by a few days.
- Tôi hỏi sếp xem có thể gia hạn kỳ nghỉ của mình thêm vài ngày không.
4. The teacher extended the deadline for the homework assignment because of the snow day.
- Giáo viên đã gia hạn thời hạn cho bài tập về nhà vì ngày tuyết rơi.
5. The road construction project will extend the highway by several miles.
- Dự án xây dựng đường sẽ mở rộng con đường cao tốc thêm vài dặm.
6. We plan to extend our business to other countries in the coming years.
- Chúng tôi dự định mở rộng kinh doanh sang các quốc gia khác trong những năm tới.
An extend synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with extend, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của extend