a flux of talk: chuyện thao thao bất tuyệt, chuyện nổ như ngô rang
sự thay đổi liên tục
in a state of flux: ở tình trạng thay đổi liên tục (không ổn định)
(kỹ thuật) dòng, luồng
axial flux: dòng hướng trục
neutron flux: luồng nơtron
(toán học), (vật lý) thông lượng
vector flux: thông lượng vectơ
radiaction flux: thông lượng bức xạ
(kỹ thuật) chất gây cháy (luyện kim)
(y học) sự băng huyết
(từ cổ,nghĩa cổ) bệnh kiết lỵ
nội động từ
chảy ra, đổ ra, tuôn ra
ngoại động từ
làm chảy (kim loại) bằng chất gây chảy
(y học) tấy
Some examples of word usage: flux
1. The constant flux of tourists in the city can be overwhelming.
- Sự biến đổi liên tục của khách du lịch trong thành phố có thể làm cho người ta bị át hẹp.
2. The company is in a state of flux as they navigate through a period of restructuring.
- Công ty đang trong tình trạng biến đổi khi họ điều hướng qua giai đoạn tái cấu trúc.
3. The flux of emotions overwhelmed her as she watched the heartbreaking movie.
- Sự biến đổi của cảm xúc làm cho cô ấy bị át hẹp khi cô ấy xem bộ phim đau lòng.
4. The flux of information from various sources can be confusing at times.
- Sự biến đổi của thông tin từ các nguồn khác nhau có thể gây nhầm lẫn đôi khi.
5. The flux of ideas during brainstorming sessions can lead to innovative solutions.
- Sự biến đổi của các ý tưởng trong các phiên brainstorming có thể dẫn đến các giải pháp sáng tạo.
6. The city's population is in a constant state of flux as people come and go.
- Dân số của thành phố luôn trong tình trạng biến đổi liên tục khi người ta đến và rời đi.
An flux synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with flux, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của flux