Some examples of word usage: hail
1. The storm was so severe that hailstones the size of golf balls were falling from the sky.
Cơn bão quá mạnh đến mức cầu golf rơi từ trời xuống.
2. The crowd cheered and waved as the victorious team rode through the streets, hailed as heroes.
Đám đông cổ vũ và vẫy tay khi đội chiến thắng đi qua các con phố, được tôn vinh như những anh hùng.
3. The new leader was hailed as a savior by the desperate citizens of the war-torn country.
Người lãnh đạo mới được tôn vinh như một vị cứu tinh bởi những công dân đang đau khổ của đất nước đang chìm trong chiến tranh.
4. Hail to the king! Long live the king!
Hãy vinh danh vua! Vua trăm tuổi!
5. The ambassador was greeted with cheers and hail of flowers upon her arrival in the foreign country.
Đại sứ được đón tiếp bằng tiếng reo hoan và mưa hoa khi đến nước ngoài.
6. The famous singer was hailed as the next big thing in the music industry.
Ca sĩ nổi tiếng được ca ngợi như người tiếp theo sẽ làm nên chuyện trong ngành âm nhạc.