+ Một phương trình đúng theo định nghĩa hay có tác dụng xác định một biến nào đó.
Some examples of word usage: identity
1. My identity is important to me because it shapes who I am as a person.
- Bản thân tôi quan trọng với tôi vì nó định hình ai tôi là như một người.
2. Some people struggle with their identity and may feel lost or confused.
- Một số người gặp khó khăn với bản thân và có thể cảm thấy lạc lõng hoặc bối rối.
3. It is important to respect and acknowledge each individual's unique identity.
- Quan trọng là phải tôn trọng và công nhận bản sắc độc đáo của từng cá nhân.
4. Identity theft is a serious crime that can lead to financial loss and damage to one's reputation.
- Việc đánh cắp danh tính là một tội ác nghiêm trọng có thể dẫn đến mất mát tài chính và tổn thương danh dự của người đó.
5. Some people may feel pressured to conform to societal norms and may struggle with their true identity.
- Một số người có thể cảm thấy áp lực phải tuân thủ các tiêu chuẩn xã hội và có thể gặp khó khăn với bản nguyên thực sự của họ.
6. Personal identity is a complex concept that involves how we see ourselves and how others perceive us.
- Bản chất cá nhân là một khái niệm phức tạp bao gồm cách chúng ta nhìn nhận bản thân và cách người khác nhìn nhận chúng ta.
An identity synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with identity, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của identity