Some examples of word usage: invigorations
1. Regular exercise can lead to invigorations of both the body and mind.
- Việc tập thể dục đều đặn có thể dẫn đến sự tăng cường sức khỏe cho cả cơ thể và tâm trí.
2. The invigorations brought on by a good night's sleep were evident in her energetic demeanor the next day.
- Sự kích thích do một đêm ngủ ngon mang lại đã rõ ràng qua thái độ năng động của cô vào ngày hôm sau.
3. The invigorations of a strong cup of coffee helped him stay awake during the long drive.
- Sự kích thích của một cốc cà phê đậm giúp anh ấy tỉnh táo trong suốt chuyến đi dài.
4. The invigorations of a brisk walk in the fresh air can do wonders for your mood.
- Sự kích thích của một bước đi nhanh trong không khí trong lành có thể làm kỳ diệu cho tâm trạng của bạn.
5. A good book can provide mental invigorations that last long after the final page has been turned.
- Một cuốn sách tốt có thể cung cấp sự kích thích tinh thần kéo dài sau khi trang cuối cùng đã được đóng lại.
6. Many people find invigorations in spending time in nature, away from the hustle and bustle of city life.
- Nhiều người tìm thấy sự kích thích khi dành thời gian ở ngoại ô, xa xa xô bồ của cuộc sống thành thị.