cái xấu, điều ác; tội lỗi; cái (có) hại; điều tai hại, tai hoạ
to speak evil of someone: nói xấu ai
to choose the less of two evils: giữa hai cái hại chọn cái ít hại hơn
(từ cổ,nghĩa cổ) bệnh tràng nhạc
Some examples of word usage: EVIL
1. The villain in the movie was portrayed as pure evil.
- Kẻ phản diện trong bộ phim được miêu tả là tinh xấu.
2. It is important to stand up against evil and injustice.
- Quan trọng phải đứng lên chống lại tinh xấu và bất công.
3. The evil witch cast a spell on the princess.
- Phù thủy tinh xấu đã đặt một lời nguyền cho công chúa.
4. The dictator's reign of evil came to an end after a long and bloody war.
- Triều đại tinh xấu của kẻ độc tài kết thúc sau một cuộc chiến dài và đẫm máu.
5. Some people believe that evil spirits can bring bad luck.
- Một số người tin rằng linh hồn tinh xấu có thể mang lại điều xui xẻo.
6. The evil deeds of the criminal shocked the entire community.
- Hành động tinh xấu của tên tội phạm đã gây sốc cho cả cộng đồng.
An EVIL antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with EVIL, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của EVIL