1. Please take a look at this brochure for more information about our company.
Vui lòng xem tờ rơi này để biết thêm thông tin về công ty của chúng tôi.
2. The travel agency handed out brochures with details about their vacation packages.
Hãng du lịch phát tờ rơi với thông tin về các gói du lịch của họ.
3. I picked up a brochure at the doctor's office that explained different treatment options.
Tôi lấy một tờ rơi ở văn phòng bác sĩ giải thích về các phương pháp điều trị khác nhau.
4. The hotel's brochure showcased their luxurious accommodations and amenities.
Tờ rơi của khách sạn giới thiệu về các phòng ở sang trọng và tiện nghi của họ.
5. Can you pass me that brochure so I can read about the upcoming events?
Bạn có thể đưa cho tôi tờ rơi đó để tôi có thể đọc về các sự kiện sắp tới không?
6. The brochure provided a map of the hiking trails in the national park.
Tờ rơi cung cấp bản đồ về các con đường dẫn dẫn ở công viên quốc gia.
An brochure antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with brochure, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của brochure