nhiều người bị bắt, vật bị túm được; mồi ngon đáng để bẫy; món bở
it is no catch: món này chẳng bở gì
cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa
cái bẫy, mưu kế lừa người; câu hỏi mẹo (để cho ai vào bẫy)
đoạn (bài nói, câu chuyện...) chợt nghe thấy
(kỹ thuật) cái hãm, máy hãm, khoá dừng
ngoại động từ (caught)
bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy
to catch a ball: bắt quả bóng
to catch somebody by the arm: nắm lấy cánh tay ai
đánh được, câu được (cá)
bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp
to catch a train: bắt kịp xe lửa
mắc, bị nhiễm
to catch [a] cold: nhiễm lạnh, cảm lạnh
to catch measles: mắc bệnh đậu mùa
to catch a habit: nhiễm một thói quen
to catch fire: bắt lửa, cháy
hiểu được, nắm được (ý nghĩa); nhận ra
to catch someone's meaning: hiểu được ý ai muốn nói gì
to catch a tune: thuộc và hát lại được ngay một điệu hát
to catch a likeness: nhận ra sự giống nhau và vẽ lại được
bắt gặp, bắt được quả tang; chợt gặp, chợt thấy
to be caught in the act: bị bắt quả tang
let me catch you at it agains!: cứ để tôi bắt gặp anh làm cái đó một lần nữa mà xem!
mắc vào, vướng, móc, kẹp
nail catches dress: đính móc vào
to catch one's finger in a door: kẹp ngón tay vào cửa
boat is caught in the reeds: thuyền bị vướng trong đám lau sậy
chặn đứng, nén, giữ
to catch one's breath: nín hơi, nín thở
thu hút, lôi cuốn
to catch the attention: thu hút được sự chú ý
this will catch the public: cái này có thể lôi cuốn được công chúng
đánh, giáng
to catch someone a blow: giáng cho ai một cú
to catch somebody one on the jaw: đánh cho ai một cú quai hàm
nội động từ
bắt lửa (cái gì...)
wet wood does not catch: gỗ ẩm không bắt lửa
đóng băng
river catches: con sông bắt đầu đóng băng
mắc, vướng, móc, kẹp
dress catches on a nail: áo móc phải đinh
ăn khớp, vừa
the key does not catch: khoá này không vừa
bấu, víu lấy, níu lấy, chộp lấy
to catch at an apportunity: chộp lấy cơ hội
a drawning man will catch at an apportunity: chộp lấy cơ hội
a drawning man will catch at a straw: sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy
to catch on
nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng
(thông tục) hiểu được, nắm được
to catch out
(nghĩa bóng) bất chợt bắt được (ai) đang làm gì
to catch up
đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp
go on in from, I'll soon catch you up: cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay
ngắt lời
to catch up a speaker: ngắt lời người phát biểu
nhiễm (thói quen)
to catch up a habit: nhiễm một thói quen
to catch a glimpse of something
nắm lấy cái gì, tóm được cái gì
to catch it
(thông tục) bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập
catch me!; catch me at it!; catch me doing that!
tớ mà lại làm cái đó à, không đời nào!
to catch the speaker's eye
(xem) eye
Some examples of word usage: catch
1. I need to catch the bus before it leaves.
Tôi cần bắt chuyến xe buýt trước khi nó rời đi.
2. Did you catch the baseball game last night?
Bạn đã xem trận bóng chày tối qua chưa?
3. Be careful not to catch a cold in this cold weather.
Hãy cẩn thận không bị cảm lạnh trong thời tiết lạnh này.
4. I hope you can catch up on your studies before the exam.
Tôi hy vọng bạn có thể nắm bắt kiến thức trước kỳ thi.
5. The police finally managed to catch the thief after weeks of investigation.
Cảnh sát cuối cùng đã thành công trong việc bắt tên trộm sau vài tuần điều tra.
6. Can you catch the ball I throw to you?
Bạn có thể bắt quả bóng mà tôi ném cho bạn không?
An catch antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with catch, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của catch