(ngành đường sắt) sự ghép, sự thiết lập (đoàn toa xe lửa)
ngoại động từ
làm thành, tạo thành, nặn thành
huấn luyện, rèn luyện, đào tạo
to form the mind: rèn luyện trí óc
tổ chức, thiết lập, thành lập
to form a class for beginners in English: tổ chức một lớp cho người bắt đầu học tiếng Anh
to form a new government: thành lập chính phủ mới
to form an alliance: thành lập một liên minh
phát thành tiếng, phát âm rõ (từ)
nghĩ ra, hình thành (ý kiến...)
to form a plan: hình thành một kế hoạch
to form an idea: hình thành ý nghĩ, có ý nghĩ
gây, tạo được; nhiễm (thói quen)
(ngôn ngữ học) cấu tạo (từ)
(quân sự) xếp thành
to form line: xếp thành hàng
(ngành đường sắt) ghép, thiết lập (đoàn toa xe lửa)
nội động từ
thành hình, được tạo thành
his habit is forming: thói quen của anh ta đang thành nếp
(quân sự) xếp thành hàng
Some examples of word usage: form
1. Please fill out this form with your personal information.
Vui lòng điền vào mẫu này với thông tin cá nhân của bạn.
2. The students will need to form groups for this project.
Các học sinh sẽ cần phải tạo nhóm cho dự án này.
3. The artist used clay to form a beautiful sculpture.
Nghệ sĩ đã sử dụng đất sét để tạo ra một tác phẩm điêu khắc đẹp.
4. The committee will meet to discuss the formation of a new policy.
Ủy ban sẽ họp để thảo luận về việc hình thành một chính sách mới.
5. The heavy rainfall caused the river to form a dangerous flood.
Lượng mưa lớn đã khiến cho sông hình thành một trận lũ nguy hiểm.
6. The company has a strict dress code that all employees must adhere to.
Công ty có một quy định về trang phục nghiêm ngặt mà tất cả nhân viên phải tuân thủ.
An form antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with form, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của form