the frame of society: cơ cấu xã hội; thứ tự xã hội
the frame of government: cơ cấu chính phủ
trạng thái
frame of mind: tâm trạng
khung (ảnh, cửa, xe...), sườn (tàu, nhà...)
thân hình, tầm vóc
a man of gigantic frame: người tầm vóc to lớn
ảnh (trong một loại ảnh truyền hình)
lồng kính (che cây cho ấm)
(ngành mỏ) khung rửa quặng
(raddiô) khung
ngoại động từ
dàn xếp, bố trí, bố cục, dựng lên
to frame a plan: dựng một kế hoạch
điều chỉnh, làm cho hợp
lắp, chắp
hư cấu (một truyện), tưởng tượng, nghĩ ra
trình bày (một lý thuyết)
phát âm (từng từ một)
đặt vào khung; lên khung, dựng khung
to frame a roof: lên khung mái nhà
nội động từ
đầy triển vọng ((thường) to frame well)
to frame up
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mưu hại (ai)
bịa, làm giả, gian lận (kết quả một cuộc tuyển cử...)
Some examples of word usage: frame
1. She placed the photo in a beautiful frame on the wall.
-> Cô ấy đặt bức ảnh vào một khung ảnh đẹp trên tường.
2. The artist carefully selected a frame for her painting.
-> Nghệ sĩ đã cẩn thận chọn một khung cho bức tranh của mình.
3. The detective found a key piece of evidence that helped to frame the suspect.
-> Thám tử đã tìm thấy một bằng chứng quan trọng giúp buộc tội cho nghi phạm.
4. The window frame was painted white to match the trim.
-> Khung cửa sổ đã được sơn màu trắng để phù hợp với viền.
5. The architect designed a modern frame for the new building.
-> Kiến trúc sư đã thiết kế một khung hiện đại cho tòa nhà mới.
6. She used her hands to frame her face as she posed for the photo.
-> Cô ấy dùng tay để khung khuôn mặt khi chụp ảnh.
An frame antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with frame, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của frame