Some examples of word usage: indisciplined
1. The students were constantly talking and disrupting the class, showing their indisciplined behavior.
Translation: Học sinh luôn nói chuyện và làm phiền lớp học, thể hiện hành vi không ng disciplined.
2. The indisciplined players kept fouling their opponents during the game.
Translation: Các cầu thủ không tuân thủ luật lệ tiếp tục phạm lỗi với đối thủ trong trận đấu.
3. The indisciplined employees were frequently late to work and failed to meet deadlines.
Translation: Các nhân viên không tuân thủ luật lệ thường xuyên đến muộn làm việc và không đáp ứng được thời hạn.
4. The indisciplined dog kept running away from its owner and causing trouble in the neighborhood.
Translation: Con chó không tuân thủ luật lệ liên tục chạy trốn khỏi chủ nhân và gây rắc rối trong khu phố.
5. The indisciplined driver was speeding and weaving in and out of traffic, endangering others on the road.
Translation: Tài xế không tuân thủ luật lệ lái xe quá tốc độ và lạng lách giữa giao thông, gây nguy hiểm cho người khác trên đường.
6. The indisciplined child refused to listen to their parents and continued to misbehave.
Translation: Đứa trẻ không tuân thủ luật lệ từ chối nghe lời bố mẹ và tiếp tục ứng xử không đúng.