Some examples of word usage: legless
1. He stumbled out of the bar completely legless.
=> Anh ta đi ra khỏi quán bar hoàn toàn không thể đứng được.
2. The soldier lost his legs in the explosion and is now permanently legless.
=> Chiến sĩ đã mất chân trong vụ nổ và hiện giờ anh ta đã mất khả năng đi lại mãi mãi.
3. After a long night of drinking, he woke up feeling completely legless.
=> Sau một đêm dài uống rượu, anh ta tỉnh dậy cảm thấy hoàn toàn không thể đứng dậy được.
4. The drunk driver crashed his car and ended up legless.
=> Tài xế say rượu đã đâm xe và kết thúc là không thể đứng dậy được.
5. She tried to dance on the table but ended up legless and falling down.
=> Cô ấy cố nhảy múa trên bàn nhưng kết quả là không thể đứng dậy và ngã.
6. The man was so drunk he couldn't even stand up straight, he was completely legless.
=> Người đàn ông say rượu đến mức không thể đứng thẳng, anh ta hoàn toàn không thể đứng dậy được.