Some examples of word usage: purposive
1. The purposive approach to problem-solving focuses on achieving specific goals.
Phương pháp mục đích trong giải quyết vấn đề tập trung vào việc đạt được mục tiêu cụ thể.
2. She took a purposive approach to studying for her exams, focusing on the most important material.
Cô ấy đã áp dụng phương pháp mục đích khi học cho kỳ thi, tập trung vào nội dung quan trọng nhất.
3. The purposive use of technology can greatly improve efficiency in the workplace.
Việc sử dụng công nghệ một cách mục đích có thể cải thiện đáng kể hiệu suất làm việc tại nơi làm việc.
4. The team worked together with a purposive mindset, determined to reach their project deadline.
Đội làm việc cùng với tư duy mục đích, quyết tâm hoàn thành đúng hạn dự án của mình.
5. A purposive approach to time management can help individuals prioritize tasks effectively.
Phương pháp mục đích trong quản lý thời gian có thể giúp cá nhân ưu tiên công việc một cách hiệu quả.
6. The company implemented a purposive marketing strategy to target a specific demographic.
Công ty đã triển khai một chiến lược tiếp thị mục đích để nhắm đến một nhóm người tiêu dùng cụ thể.