Some examples of word usage: quarreling
1. The children were quarreling over who got to play with the toy first.
Trẻ em đang cãi nhau vì ai được chơi đồ chơi trước.
2. The couple was quarreling loudly in the restaurant, causing a scene.
Cặp đôi đang cãi nhau ồn ào ở nhà hàng, tạo ra một cảnh tượng.
3. The neighbors were quarreling over the property line between their houses.
Hàng xóm đang cãi nhau về ranh giới tài sản giữa hai căn nhà của họ.
4. The politicians were quarreling over the budget allocation for education.
Các chính trị gia đang cãi nhau về việc phân bổ ngân sách cho giáo dục.
5. The siblings were always quarreling over silly things.
Anh em luôn cãi nhau về những điều ngớ ngẩn.
6. The coworkers were quarreling about who should take on more responsibilities at work.
Các đồng nghiệp đang cãi nhau về ai nên đảm nhận nhiều trách nhiệm hơn ở công việc.