Some examples of word usage: reaping
1. The farmers were busy reaping the wheat in the fields.
- Các nông dân đang bận rộn thu hoạch lúa mì trên cánh đồng.
2. He spent hours reaping the benefits of his hard work.
- Anh ấy dành nhiều giờ để thu hoạch những thành quả từ công việc chăm chỉ của mình.
3. The company is reaping the rewards of its successful marketing campaign.
- Công ty đang thu hoạch được những lợi ích từ chiến dịch tiếp thị thành công của mình.
4. She knew that by working diligently, she would eventually be reaping the rewards.
- Cô biết rằng bằng việc làm việc chăm chỉ, cô sẽ cuối cùng thu hoạch được những thành quả.
5. The team's hard work and dedication were finally reaping results.
- Sự làm việc chăm chỉ và tận tụy của đội đã cuối cùng thu hoạch được kết quả.
6. As the project comes to a close, we are reaping the benefits of our teamwork.
- Khi dự án sắp kết thúc, chúng tôi đang thu hoạch được những lợi ích từ sự hợp tác nhóm của mình.