Some examples of word usage: recreance
1. He showed a sense of recreance when faced with the difficult decision.
- Anh ta đã thể hiện sự chùn bước khi đối mặt với quyết định khó khăn.
2. Her recreance to take on new challenges held her back from reaching her full potential.
- Sự chùn bước của cô ấy trước việc đối mặt với thách thức mới đã ngăn cản cô ấy đạt tới tiềm năng tối đa của mình.
3. Despite his initial recreance, he eventually mustered up the courage to confront his fears.
- Mặc dù ban đầu anh ta chùn bước, nhưng cuối cùng anh ta đã tập trung dũng khí để đối mặt với nỗi sợ của mình.
4. The team's recreance to try new strategies hindered their progress in the competition.
- Sự chùn bước của đội trong việc thử nghiệm các chiến lược mới đã cản trở tiến triển của họ trong cuộc thi.
5. She overcame her recreance to speak in public by practicing and gaining confidence over time.
- Cô ấy vượt qua sự chùn bước của mình khi phải nói trước đám đông bằng cách luyện tập và tăng cường tự tin theo thời gian.
6. The company's recreance to adapt to changing market trends led to its eventual downfall.
- Sự chùn bước của công ty trong việc thích ứng với xu hướng thị trường thay đổi dẫn tới sự suy sụp cuối cùng.
Translate into Vietnamese:
1. Anh ta đã thể hiện sự chùn bước khi đối mặt với quyết định khó khăn.
2. Sự chùn bước của cô ấy trước việc đối mặt với thách thức mới đã ngăn cản cô ấy đạt tới tiềm năng tối đa của mình.
3. Mặc dù ban đầu anh ta chùn bước, nhưng cuối cùng anh ta đã tập trung dũng khí để đối mặt với nỗi sợ của mình.
4. Sự chùn bước của đội trong việc thử nghiệm các chiến lược mới đã cản trở tiến triển của họ trong cuộc thi.
5. Cô ấy vượt qua sự chùn bước của mình khi phải nói trước đám đông bằng cách luyện tập và tăng cường tự tin theo thời gian.
6. Sự chùn bước của công ty trong việc thích ứng với xu hướng thị trường thay đổi dẫn tới sự suy sụp cuối cùng.