to give one's hours to study: để hết thì giờ vào học tập
to make a study of something: nghiên cứu một vấn đề gì
đối tượng nghiên cứu
sự chăm chú, sự chú ý
it shall be my study to write correctly: tôi sẽ chú ý để viết cho đúng
sự suy nghĩ lung, sự trầm tư mặc tưởng ((thường) brown study)
to be lost in a brown study: đang suy nghĩ lung, đang trầm tư mặc tưởng
phòng làm việc, phòng học (học sinh đại học); văn phòng (luật sư)
(nghệ thuật) hình nghiên cứu
(âm nhạc) bài tập
(sân khấu) người học vở
a slow study: người học vở lâu thuộc
ngoại động từ
học; nghiên cứu
to study one' spart: học vai của mình
to study books: nghiên cứu sách vở
chăm lo, chăm chú
to study common interests: chăm lo đến quyền lợi chung
nội động từ
cố gắng, tìm cách (làm cái gì)
to study to avoid disagreeable topics: cố gắng tìm cách tránh những đề tài không hay
(từ cổ,nghĩa cổ) suy nghĩ
to study out
suy nghĩ tự tìm ra (vấn đề gì)
to study up
học để đi thi (môn gì)
to study for the bar
học luật
Some examples of word usage: studies
1. She is currently focusing on her studies in psychology.
- Cô ấy hiện đang tập trung vào việc học tập về tâm lý học.
2. The studies show that regular exercise can improve your overall health.
- Các nghiên cứu cho thấy việc tập thể dục đều đặn có thể cải thiện sức khỏe tổng thể của bạn.
3. He is conducting research studies on the effects of climate change.
- Anh ấy đang tiến hành nghiên cứu về tác động của biến đổi khí hậu.
4. She has a busy schedule balancing her studies and work.
- Cô ấy có một lịch trình bận rộn để cân bằng việc học và làm việc.
5. The studies indicate a strong correlation between smoking and lung cancer.
- Các nghiên cứu chỉ ra một mối liên hệ mạnh mẽ giữa hút thuốc lá và ung thư phổi.
6. He plans to continue his studies abroad next year.
- Anh ấy dự định tiếp tục học tập ở nước ngoài vào năm tới.
An studies antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with studies, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của studies