1. The company's supremo made the decision to expand into a new market.
- Tổng giám đốc của công ty đã quyết định mở rộng vào thị trường mới.
2. The team's supremo was responsible for leading them to victory.
- Người đứng đầu của đội đã chịu trách nhiệm dẫn dắt họ đến chiến thắng.
3. The restaurant's supremo chef created a delicious new menu.
- Đầu bếp chính của nhà hàng đã tạo ra một thực đơn mới ngon.
4. The political party's supremo was under investigation for corruption.
- Người đứng đầu của đảng chính trị đang bị điều tra về tham nhũng.
5. The fashion label's supremo designer was known for pushing boundaries.
- Nhà thiết kế hàng hiệu nổi tiếng với việc đẩy mạnh ranh giới.
6. The movie studio's supremo producer was responsible for bringing the blockbuster to life.
- Người sản xuất hàng đầu của hãng phim đã chịu trách nhiệm đưa bom tấn ra đời.
Translate to Vietnamese:
1. Tổng giám đốc của công ty đã quyết định mở rộng vào thị trường mới.
2. Người đứng đầu của đội đã chịu trách nhiệm dẫn dắt họ đến chiến thắng.
3. Đầu bếp chính của nhà hàng đã tạo ra một thực đơn mới ngon.
4. Người đứng đầu của đảng chính trị đang bị điều tra về tham nhũng.
5. Nhà thiết kế hàng hiệu nổi tiếng với việc đẩy mạnh ranh giới.
6. Người sản xuất hàng đầu của hãng phim đã chịu trách nhiệm đưa bom tấn ra đời.
An supremo antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with supremo, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của supremo