come to a standstill Thành ngữ, tục ngữ
come to a standstill
Idiom(s): come to a standstill
Theme: STOP
to stop, temporarily or permanently.
• The building project came to a standstill because the workers went on strike.
• The party came to a standstill until the lights were turned on again.
đi đến bế tắc
Để dừng lại. Tất cả những người lái xe khác đều đứng lại khi chiếc xe cảnh sát, với đèn nhấp nháy và còi báo động, tăng tốc. Nghiên cứu của chúng tui đi vào bế tắc sau khi kinh phí bị cắt giảm đột ngột .. Xem thêm: đến, bế tắc đến bế tắc
[vì điều gì đó] chậm lại và cuối cùng dừng lại; để dừng trả toàn. (Thường đen tối chỉ điều gì đó đang tiến triển, chẳng hạn như công việc, giao thông, đàm phán.) Khi cuộc đình công bắt đầu, dây chuyền sản xuất bị đình trệ. Vào giờ cao điểm, giao thông ùn ứ .. Xem thêm: đến, bế tắc. Xem thêm:
An come to a standstill idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with come to a standstill, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ come to a standstill