Nghĩa là gì:
hoops
hoop /hu:p/- danh từ
- cái vòng (của trẻ con dùng để chạy chơi)
- cái vành, cái đai (bằng thép, gỗ... ở các thùng ống...)
- vòng váy (phụ nữ để làm cho váy phồng và không bị nhăn)
- vòng dán giấy (để cho người phi ngựa nhảy qua ở rạp xiếc)
- to go through a hoop: nhảy qua vòng; chịu đựng một cuộc thử thách gay go
- ngoại động từ
- bao quanh như một vành đai
- danh từ
- tiếng ho (như tiếng ho gà)
go through hoops Thành ngữ, tục ngữ
jump through hoops
do all the required steps, red tape To get a student loan, I had to jump through a lot of hoops. vượt qua các giai đoạn
Đối mặt hoặc phải trả thành nhiều thử thách để theo đuổi điều gì đó mà người ta muốn, đặc biệt là những thử thách có vẻ tùy tiện hoặc quá mức. Ông chủ vừa bắt tui phải trải qua rất nhiều vòng để kiếm được vănphòng chốngở góc này, tin tui đi. Tôi vừa làm tất cả thứ, từ chuyện dẫn dắt các buổi thuyết trình đến mời anh ấy uống cà phê trong nhiều tháng. Họ thực sự khiến bạn phải trải qua nhiều vòng để trả tất giao dịch mua. Tôi ngạc nhiên là nó bất được sắp xếp hợp lý hơn .. Xem thêm: go, hoop, through. Xem thêm:
An go through hoops idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go through hoops, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go through hoops