jump on someone Thành ngữ, tục ngữ
jump on someone
scold, criticize, blame Everyone jumped on him at the meeting because they were angry about the new schedules. nhảy qua tất cả (một)
Để chỉ trích hoặc khiển trách gay gắt một người. Ông chủ sẽ nhảy lên khắp người chúng tui nếu ông ấy nghe thấy chúng tui phải chịu trách nhiệm về lỗi in ấn đó .. Xem thêm: all, jump, over jump over addition
and jump down someone's someone; nhảy vào ai đó để mắng mỏ ai đó một cách nghiêm khắc. Nếu tui không về nhà đúng giờ, bố mẹ tui sẽ nhảy lên khắp người tôi. Đừng nhảy vào tôi! Tôi vừa không làm điều đó! Xin đừng nhảy lên khắp người John. Anh ta bất phải là người vừa phá vỡ cửa sổ. Tại sao bạn lại nhảy xuống cổ họng của tôi? Tôi thậm chí vừa không ở trong nhà khi nó xảy ra .. Xem thêm: all, jump, over. Xem thêm:
An jump on someone idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with jump on someone, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ jump on someone