jump up and down because you are happy When their horse won the race, they jumped for joy.
nhảy cho (cái gì đó)
1. Di chuyển bất chủ ý vì một số kích thích tiêu cực. Mary giật bắn người vì sợ hãi khi Tom đặt tay lên vai cô. Đứa trẻ tội nghề nhảy cẫng lên vì đau khi tui kéo băng ra. Được lấp đầy và tràn đầy năng lượng bởi một số cảm xúc tích cực. Những đứa trẻ vừa nhảy lên vì phấn khích khi chúng tui nói với chúng rằng chúng tui sẽ đến Disneyland. Chuyện gì vậy? Tôi vừa nghĩ rằng bạn sẽ nhảy lên vì vui sướng khi tui nói cho bạn biết tin đó. Tôi thực sự vừa nhảy cẫng lên vì articulate sướng khi thấy mình đạt điểm A trong bài kiểm tra lịch sử bất tiềm thi đó. Tôi sẽ nhảy cẫng lên vì articulate sướng khi nhìn thấy bạn trai của mình ở sân bay.
An jump for joy idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with jump for joy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ jump for joy