have an eye out Thành ngữ, tục ngữ
have an eye out for
Idiom(s): have an eye out (for someone or something) AND keep an eye out (for someone or something)
Theme: MONITORING
to watch for the arrival or appearance of someone or something. (The an can be replaced by one's.)
• Please try to have an eye out for the bus.
• Keep an eye out for rain.
• Have your eye out for a raincoat on sale.
• Okay. I'll keep my eye out.
chú ý quan sát
Để luôn cảnh giác hoặc đềphòng chốngcẩn thận (đối với thứ gì đó hoặc ai đó). Thường được sử dụng như một mệnh lệnh. Chúng tui nghe nói thanh tra y tế sẽ sớm kiểm tra đột xuất vào một ngày nào đó, vì vậy hãy chú ý theo dõi. Họ sẽ đến bất cứ lúc nào, vì vậy hãy để ý cho họ .. Xem thêm: eye, have, out. Xem thêm:
An have an eye out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have an eye out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have an eye out