on the edge of your seat Thành ngữ, tục ngữ
on the edge of your seat
very interested in a movie, feeling suspense in a story The movie The Firm will have you on the edge of your seat. trên mép ghế của (một người)
Phấn khích, e sợ hoặc đầy hồi hộp trong khi chờ đợi để tìm hiểu điều gì xảy ra tiếp theo. Thường nói về những người đang xem phim hoặc chương trình truyền hình. Hình ảnh theo nghĩa đen là một người đang ngồi trên ghế trước của họ vì họ bất thể ngồi lại và thư giãn. Nó sẽ bất giành được bất kỳ giải thưởng nào, nhưng bộ phim chắc chắn vừa giữ chúng tui ở vị trí thuận lợi từ đầu đến cuối. Tôi vừa ngồi trên mép ghế của mình để chờ thư chấp nhận của mình. Hãy xem thêm: mép, của, trên, ghế trên mép ghế (hoặc ghế) của bạn
rất hào hứng và dành toàn bộ sự chú ý của bạn một cái gì đó. bất chính thứcXem thêm: edge, of, on, bench on your ˌedge of your ˈseat / ˈchair
rất hào hứng và dành toàn bộ sự chú ý của bạn cho một điều gì đó: Bộ phim rất thú vị khiến tui phải ngồi ngay bên cạnh ghế của mình cho đến giây phút cuối cùng. Xem thêm: ghế, cạnh, của, trên, ghế Xem thêm:
An on the edge of your seat idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the edge of your seat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the edge of your seat