on the fringe Thành ngữ, tục ngữ
on the fringe
not familiar, radical, not mainstream The Canasaurus Party is new - definitely on the fringe. ở rìa
1. Tại hoặc ở ngoại vi của một cái gì đó hoặc một số nơi. Các vănphòng chốngcủa chúng tui nằm ở rìa thành phố, nơi giá thuê bất quá cao. Vẫn còn một số bộ lạc ở rìa rừng chưa bao giờ tiếp xúc với thế giới bên ngoài. Bên ngoài hoặc bất được ưa chuộng bởi dân số chính; độc đáo, cấp tiến hoặc cực đoan. Anh ấy là một chàng trai thực sự thông minh, nhưng một số ý tưởng của anh ấy thực sự đang ở bên lề. Tôi vừa thấy rằng nghệ thuật thú vị nhất ngày nay được tìm thấy ở rìa .. Xem thêm: fringe, on on rìa
1. Lít ở ranh giới bên ngoài hoặc cạnh của thứ gì đó. Anh ta bất sống ở thành phố, chỉ ở ngoài rìa.
2. Hình. Ở các thái cực của một cái gì đó, điển hình là tư tưởng chính trị. Anh ấy vừa thoát ra. Những tư tưởng chính trị của ông thực sự nằm ngoài rìa .. Xem thêm: fringe, on. Xem thêm:
An on the fringe idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the fringe, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the fringe