Nghĩa là gì:
hoops
hoop /hu:p/- danh từ
- cái vòng (của trẻ con dùng để chạy chơi)
- cái vành, cái đai (bằng thép, gỗ... ở các thùng ống...)
- vòng váy (phụ nữ để làm cho váy phồng và không bị nhăn)
- vòng dán giấy (để cho người phi ngựa nhảy qua ở rạp xiếc)
- to go through a hoop: nhảy qua vòng; chịu đựng một cuộc thử thách gay go
- ngoại động từ
- bao quanh như một vành đai
- danh từ
- tiếng ho (như tiếng ho gà)
shoot (some) hoops Thành ngữ, tục ngữ
jump through hoops
do all the required steps, red tape To get a student loan, I had to jump through a lot of hoops. bắn (một số) vòng
Để chơi bóng rổ, đặc biệt là tình cờ bằng cách chỉ bắn và bất tham gia (nhà) vào một trò chơi. Tôi luôn gặp gỡ một nhóm bạn để anchorage vòng vào mỗi tối thứ Tư. Bạn muốn đi chơi và bắn vài vòng trong một lúc ?. Xem thêm: hoop, shoot shoot ˈhoops
(tiếng Anh Mỹ, bất chính thức) chơi bóng rổ: Hey Joe! Bạn có muốn bắn một số vòng? Xem thêm: hoop, quay. Xem thêm:
An shoot (some) hoops idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shoot (some) hoops, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shoot (some) hoops