street smart Thành ngữ, tục ngữ
street smarts
knowing how to survive, worldly wise You need street smarts to be a police officer in Toronto. đường phố thông minh
Có trí thông minh, sự khôn ngoan và sắc sảo theo cách của thế giới thực, đặc biệt là cuộc sống trong một thành phố (tức là "đường phố"). Bạn phải thông minh đường phố để đến thành phố này, nếu bất nó sẽ nhai bạn và nhổ bạn ra. Lớn lên tui khá được nuông chiều, nhưng chuyện sống một mình ở thành phố New York trong bốn năm khiến tui trở nên thông minh trên đường phố .. Xem thêm: smart, artery artery acute
mod. khôn ngoan trong các cách sống đô thị; khôn ngoan theo cách của những vùng lân cận khó khăn. Bess bất đủ thông minh trên đường phố để tự mình còn tại. . Xem thêm: thông minh, đường phố. Xem thêm:
An street smart idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with street smart, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ street smart