street smarts Thành ngữ, tục ngữ
street smarts
knowing how to survive, worldly wise You need street smarts to be a police officer in Toronto. đường phố thông minh
Sự thông minh cho phép một người điều hướng thành thạo trong thế giới thực, đặc biệt là cuộc sống trong thành phố (tức là "đường phố"). Bạn đang nói gì với những người làm nghề tay sai? Bạn bất có bất kỳ thiết bị thông minh đường phố nào? Shelly quá ngây thơ và được che chở để có bất kỳ người thông minh đường phố nào .. Xem thêm: đường phố thông minh, đường phố người thông minh đường phố
n. kiến thức và tiềm năng còn tại trên đường phố đô thị. Nếu bạn bất có thông minh đường phố, bạn sẽ bất tồn tại được lâu ở đó. . Xem thêm: thông minh, đường phố thông minh đường phố
Khả năng sống theo trí thông minh của một người. Cách diễn đạt tiếng lóng này, có từ nửa sau những năm 1900, đen tối chỉ đến các kỹ năng sinh còn có được khi sống phần lớn trên đường phố thành phố. Thời báo New York vừa sử dụng nó, “Tuy nhiên, để được tự do, đòi hỏi sự thông minh của đường phố, sự tinh ranh của người sống sót” (30 tháng 8 năm 1976) .. Xem thêm: thông minh, đường phố. Xem thêm:
An street smarts idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with street smarts, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ street smarts