stretch the truth Thành ngữ, tục ngữ
stretch the truth
add to a true story, include lies with the truth Al was stretching the truth. He said the waves were 60 feet high. kéo dài sự thật
Để nói hoặc giải thích điều gì đó theo cách mà bất sai về mặt kỹ thuật nhưng lại thể hiện một phiên bản phóng lớn hoặc gây hiểu lầm của sự thật. Sẽ là kéo dài sự thật nếu nói rằng công ty của chúng tui đã rất thành công, nhưng chúng tui đã cố gắng vượt qua trong vài năm qua. Ai cũng căng ra sự thật về kỹ năng và kinh nghiệm của mình khi đi xin chuyện mới .. Xem thêm: duỗi thẳng, sự thật giãn ra sự thật
và căng thẳng quan điểm; kéo căng nó để phóng đại. Khi anh ta tuyên bố có bằng Tiến sĩ, anh ta đang kéo dài sự thật. Sally có xu hướng kéo dài vấn đề khi kể những câu chuyện về tuổi thiếu niên hoang dã của mình .. Xem thêm: căng, sự thật. Xem thêm:
An stretch the truth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stretch the truth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stretch the truth